Thực đơn
Bình Thuận Kinh tếTheo sự sắp đặt về kinh tế, hiện nay, Bình Thuận là tỉnh thuộc vùng kinh tế Đông Nam Bộ. Phần đất liền của Bình Thuận nằm trong giới hạn 10°35'-11°38' Bắc và 107°24'-108°53' Đông.
Nhiều sông suối bắt nguồn từ cao nguyên Di Linh thuộc Lâm Đồng đã chảy qua Bình Thuận để ra biển. Tính chung, các đoạn sông qua Bình Thuận có tổng chiều dài 663 km, trong đó có sông Cà Ty (76 km), sông La Ngà (74 km), sông Quao (63 km), sông Lòng Sông (43 km), sông Phan (40 km), sông Mao (29 km) và sông Luỹ (25 km).
Bình Thuận có vũng lãnh hải rộng 52 nghìn km² nên Bình Thuận là một trong ba ngư trường lớn của Việt Nam trữ lượng khai thác đánh bắt hải sản đạt 240.000 tấn hải sản các loại, là điều kiện chế biến thủy sản xuất khẩu. Sò điệp là đặc sản của biển Bình Thuận, tập trung ở 4 bãi chính là: La Khế, Hòn Rơm, Hòn Cau và Phan Rí, cho phép đánh bắt 25-30 nghìn tấn/năm.
Tỉnh Bình Thuận có 151.300 ha đất canh tác nông nghiệp, trong đó có trên 50.000 ha đất lúa. Sẽ phát triển thêm 100.000 ha đất sản xuất nông nghiệp.
Chăn nuôi gia súc, gia cầm khá phát triển. Đang đầu tư để hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả với:
Đây là nguồn nguyên liệu dồi dào để phát triển các ngành công nghiệp chế biến từ cây công nghiệp, lương thực, thực phẩm... Với diện tích 400.000 ha rừng và đất lâm nghiệp, trữ lượng gỗ 25 triệu m³ và thảm cỏ là tiền đề thuận lợi để lập các nhà máy chế biến gỗ và phát triển các trang trại chăn nuôi đại gia súc và lập nhà máy chế biến thịt bò, heo...Trong vài năm trở lại đây, diện tích cây điều bị sụt giảm đáng kể do giá hạt điều bị giảm, cây thanh long và cây cao su liên tục tăng diện tích.
Tỉnh Bình Thuận có nhiều loại khoáng sản với trữ lượng lớn:
Lịch sử phát triển dân số | ||
Năm | Dân số | |
1995 | 951.700 | |
1996 | 976.200 | |
1997 | 1.001.100 | |
1998 | 1.027.000 | |
1999 | 1.050.900 | |
2000 | 1.063.900 | |
2001 | 1.078,000 | |
2002 | 1.093.400 | |
2003 | 1.108.600 | |
2004 | 1.122.200 | |
2005 | 1.133.300 | |
2006 | 1.142.100 | |
2007 | 1.151.900 | |
2008 | 1.162.000 | |
2009 | 1.169.400 | |
2010 | 1.175.000 | |
2011 | 1.180.300 | |
2012 | 1.193.500 | |
2019 | 1.230.808 | |
Nguồn:[21] |
Thực đơn
Bình Thuận Kinh tếLiên quan
Bình Bình Dương Bình Thuận Bình Định Bình Phước Bình Nhưỡng Bình Chánh Bình Thủy Bình Minh (người mẫu) Bình ThạnhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bình Thuận //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.baobinhthuan.com.vn/van-hoa/binh-thuan-... http://cucthongke.vn/ngtk/2016/mobile/html5forwebk... http://www.binhthuan.gov.vn/ http://www.binhthuan.gov.vn/hoituxanh/page.asp?p=p... http://www.binhthuan.gov.vn/wps/portal/!ut/p/c4/04... http://www.gso.gov.vn/Modules/Doc_Download.aspx?Do... http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=386&idmid... http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=387&idmid...